take notes Thành ngữ, tục ngữ
take notes
take notes Also,
make notes. Record one's observations or what one hears in order to help recall them later. For example,
Jim never takes notes in class and I think he'll regret it, or
The decorator made notes of window measurements and other dimensions. [Mid-1500s] Also see
take note.
ghi chú
Để ghi lại những rõ hơn quan trọng về những gì người ta nghe hoặc nhìn thấy (bằng cách viết hoặc đánh máy chúng) để nghiên cứu hoặc tham tiềmo chúng sau này. Tất cả những thông tin này sẽ có trong đề thi, vì vậy hãy nhớ ghi chú chi tiết. Tôi ước gì nhà báo chỉ sử dụng một máy ghi âm, vì âm thanh anh ta ghi chép trong suốt cuộc phỏng vấn thực sự gây mất tập trung. Tôi bất ghi chú gì, nên tui hoàn toàn bị lạc trong hội thảo sau khi thuyết trình .. Xem thêm: ghi chú, ghi chú
ghi chú
Ngoài ra, ghi chú. Ghi lại những quan sát của một người hoặc những gì một người nghe được để giúp nhớ lại chúng sau này. Ví dụ, Jim bất bao giờ ghi chép trong lớp và tui nghĩ anh ấy sẽ hối hận về điều đó, hoặc Người trang trí vừa ghi chú về các phép đo cửa sổ và các kích thước khác. [Giữa những năm 1500] Cũng xem ghi chú. . Xem thêm: lưu ý, lấy. Xem thêm: